Chào Tháng Nhì với một bạn dạng to nữa! Lần này, Riot Games sẽ đi qua hết các vũ trang và điều chỉnh những món quá mạnh hay quá yếu. Riot tiếp tục biên tập tài năng hồi máu của vũ trang hồi phục bằng cách điều chỉnh Hút Máu Toàn Phần trên các vũ trang mạnh mẽ. Một vài biên tập dành cho các vị tướng. Cùng điểm qua bản cập nhật LHMT 11.4 có gì hơn nữa nhé!
Tổng quan bạn dạng cập nhật LMHT 11.4
I. Điều tiết tướng
1. Các tướng được tăng sức mạnh trong bạn dạng 11.4
Amumu
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU CƠ BẢN: 613 ⇒ 615
E – Giận Dữ
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN: 75/95/115/135/155 ⇒ 75/100/125/150/175
Amumu
Braum
R – Băng Địa Chấn
- HỒI CHIÊU: 140/120/100 giây ⇒ 120/100/80 giây
Braum
Caitlyn
Chỉ Số Cơ Bản
- SÁT THƯƠNG THEO CẤP: 3.3 ⇒ 3.8
- TỐC ĐỘ ĐÁNH THEO CẤP: 3.5% ⇒ 4%
Caitlyn
Fiora
Nội Tại – Vũ Điệu Kiếm Sư
- SÁT THƯƠNG ĐIỂM YẾU: 2.5% ( 4.5% mỗi 100 SMCK)] ⇒ 3% ( 5.5% mỗi 100 SMCK)
Fiora
Jinx
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU: 550 ⇒ 610
Jinx
Katarina
R – Bông Sen Tử Thần
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH: 25% ⇒ 25/30/35%
- SÁT THƯƠNG MỖI DAO: 15% SMCK cộng thêm ( 9,9% mỗi 100% vận tốc tấn công) ⇒ 16% SMCK cộng thêm ( 12,8% mỗi 100% vận tốc tấn công)
- [MỚI] CẬP NHẬT MÔ TẢ: Mô tả mới của Bông Sen Tử Thần sẽ thể hiện rằng nó thực hành các hiệu ứng tiến công, thay vì chỉ thực hành hiệu ứng đòn tấn công.
Katarina
Lee Sin
Q – Sóng Âm
- HỒI CHIÊU: 11/10/9/8/7 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây
Lee Sin
Soraka
Q – Vẫn Tinh
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN CỘNG THÊM: 15/17.5/2/22.5/25% ⇒ 20/22.5/25/27.5/30%
W – Tinh Tú Hộ Mệnh
- HỒI MÁU CƠ BẢN: 90/125/160/195/230 ⇒ 100/135/170/205/240
Soraka
Talon
W – Ám Khí
- HỒI CHIÊU: 9 giây ⇒ 9/8.5/8/7.5/7 giây
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 40% SMCK ⇒ 55% SMCK
Talon
Tryndamere
Chỉ Số Cơ Bản
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 69 ⇒ 72
Tryndamere
Urgot
W – Càn Quét
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH” 50% ⇒ 75%
Urgot
Veigar
Q – Điềm Gở
- TIÊU HAO: 40/45/50/55/60 năng lượng ⇒ 30/35/40/45/50 năng lượng
R – Vụ Nổ Vũ Trụ
- HỒI CHIÊU: 120/100/80 giây ⇒ 120/90/60 giây
Veigar
2. Các tướng bị giảm sức mạnh trong bạn dạng 11.4
Camille
W – Đá Quét Chiến Thuật
- HỒI CHIÊU: 15/13.5/12/10.5/9 giây ⇒ 17/15.5/14/12.5/11 giây
Camille
Kai’Sa
Q – Cơn Mưa Icathia
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN MỖI TÊN LỬA: 45/61.25/77.5/93.75/110 ⇒ 40/55/70/85/100
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN TỐI ĐA TRÊN MỘT MỤC TIÊU: 101.25/137.8125/174.375/210.9375/247.5 ⇒ 90/123.75/157.5/191.25/225
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN TỐI ĐA TRÊN MỘT MỤC TIÊU SAU TIẾN HÓA: 168.75/229.6875/290.625/351.5625/412.5 ⇒ 150/206.25/262.5/318.75/375
Kai’Sa
Renekton
Q – Vũ Điệu Cá Sấu
- HỒI MÁU CƠ BẢN LÊN LÍNH VÀ QUÁI: 3/4.5/6/7.5/9 ⇒ 3/4/5/6/7
- HỒI MÁU CƯỜNG HÓA LÊN LÍNH VÀ QUÁI: 9/13.5/18/22.5/27 ⇒ 9/12/15/18/21
Renekton
Skarner
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU: 601 ⇒ 580
- MÁU THEO CẤP: 90 ⇒ 85
Skarner
3. Các tướng được được biên tập trong bạn dạng 11.4
Samira
Nội Tại – Thích Thể Hiện
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM: 7.5% SMCK ⇒ 3.5%-10.5% SMCK (level 1-18)
Q – Ứng Biến
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG: 100% SMCK ⇒ 80/87.5/95/102.5/110% SMCK
W – Lốc Kiếm
- THỜI GIAN KÍCH HOẠT: 1 giây ⇒ 0.75 giây
E – Tấn công Liều
- [LOẠI BỎ] CHỈ ĐỊNH ĐỒNG ĐỘI: Samira không còn có thể lướt vào dồng đội nữa
- [MỚI] LƯỚT TRỤ: Samira giờ có thể lướt xuyên trụ địch thủ, tuy nhiên sẽ nhắm tới các tướng ở bên kia trụ
- TỐC ĐỘ LƯỚT: 2050 ⇒ 1600
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
- HỒI CHIÊU: 3 giây ⇒ 8 giây
Samira
Varus
W – Tên Độc
- Q SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM CƯỜNG HÓA: Tăng từ 0-50% (dựa trên thời kì vận sức) ⇒ Tăng từ 0-80% (dựa trên thời kì vận sức)
- SÁT THƯƠNG TỐI ĐA THEO MÁU ĐÃ MẤT: 9/12/15/18/21% (level 1/4/7/10/13) ⇒ 10,8/14,4/18/21,6/25,2% (level 1/4/7/10/13)
Varus
II. Điều tiết Thiết bị
Cuồng Đao Guinsoo
- TỐC ĐỘ ĐÁNH: 40% ⇒ 45%
Bùa Nguyệt Thạch
- HỒI MÁU: 70-100 ⇒ 50-100 (dựa trên level của đồng chí)
1. Trang Bị Vết Thương Sâu
Quỷ Thư Morello
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT: 70 ⇒ 80
Lời Nhắc Tử Vong
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH: 20 ⇒ 25
Cưa Xích Hóa Kỹ
- MÁU: 150 ⇒ 250
2. Trang Bị Pháp Sư
Động Cơ Vũ Trụ
- [LOẠI BỎ] TỐC ĐỘ DI CHUYỂN VŨ ĐIỆU MA PHÁP: Động Cơ Vũ Trụ không còn cho thêm vận tốc di chuyển khi gây sát thương bằng kĩ năng
- [MỚI] HOẠT ĐỘNG TRƠN TRU: Nếu có ít nhất 160 sức mạnh phép thuật, nhận thêm 20 điểm hồi kĩ năng và 10-30 vận tốc di chuyển (dựa trên level)
- ĐIỂM HỒI KỸ NĂNG: 30 ⇒ 20
Băng Trượng Vĩnh Cửu
- CÔNG THỨC: Bí Chương Thất Truyền Gậy Bùng Nổ 1250 vàng ⇒ Bí Chương Thất Truyền Gậy Bùng Nổ Hỏa Ngọc 450 vàng
- MÁU: 200 ⇒ 250
- SÁT THƯƠNG BÃO TUYẾT: 100 ( 30% SMPT) ⇒ 125 ( 25% SMPT)
- THỜI GIAN SỬ DỤNG BÃO TUYẾT: 0.25 giây ⇒ 0.15 giây
Mùa Đông Vĩnh Cửu
- MÁU: 300 ⇒ 350
- SÁT THƯƠNG BÃO TUYẾT: 100 ( 30% SMPT) ⇒ 125 ( 35% SMPT)
III. Thay Đổi Bãi Rừng
Cóc Thành Tinh
- KINH NGHIỆM: 135/138.375/145.125/155.25/168.75/182.25 (level 1/3/4/5/7/9) ⇒ 125/128.125/134.375/143.75/156.25/168.75 (level 1/3/4/5/7/9)
- VÀNG: 105 ⇒ 85
Quái Đá To
- KINH NGHIỆM: 37/37.925/39.775/42.55/46.25/49.95 (level 1/3/4/5/7/9) ⇒ 27/27.675/29.025/31.05/33.75/36.45 (level 1/3/4/5/7/9)
- VÀNG: 42 ⇒ 32
Quái Đá Nhỏ
- KINH NGHIỆM: 18/18.45/19.35/20.7/22.5/24.3 (level 1/3/4/5/7/9) ⇒ 16/16.4/17.2/18.4/20/21.6 (level 1/3/4/5/7/9)
Chim Quỷ Biến Dị
- KINH NGHIỆM: 45/46.125/48.375/51.75/56.25/60.75 (level 1/3/4/5/7/9) ⇒ 35/35.875/37.625/40.25/43.75/47.25 (level 1/3/4/5/7/9)
- VÀNG: 45 ⇒ 35
IV. Điều tiết Ngọc Ngã Trợ
(Không có)
V. Ra mắt nhóm trang phục mới
(Không có)
VI. Ngày ra mắt cập nhật 11 4 LMHT
Dự kiến cập nhật LMHT 11.4 sẽ ra mắt vào ngày 18/02/2021 nếu không có gì đổi mới.
Tất cả cập nhật cụ thể bạn dạng cập nhật LHMT 11.4 đã được mình gửi tới các anh chị em thông qua bài viết trên. Một số cập nhật đang được cập nhật, nhớ theo dõi trang web thường xuyên để không bỏ lỡ cập nhật cập nhật cần thiết. Hãy chia sẻ bài viết và tiếp tục theo dõi những tin tức mới nhất từ trang web nhé!
Nguồn tham khảo: