Anh chị em đang gặp gian nan trong việc tìm kiếm các phím tắt khi dùng Microsoft Teams. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp cho chúng mình các phím tắt trên Microsoft Teams cực hữu ích khi học, họp trực tuyến.
Tổng hợp các phím tắt trên Microsoft Teams khi học, họp trực tuyến
I. Tổng hợp các phím tắt trong Microsoft Teams trên Windows, MacOS và Microsoft Teams giao diện website
1. Phím tắt chung
Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS | Phím tắt trên web | Tác dụng |
Ctrl Dấu chấm (.) | Command Dấu chấm (.) | Ctrl Dấu chấm (.) | Hiển thị phím tắt |
Ctrl E | Command E | Ctrl E | Đi tới tìm kiếm |
Ctrl dấu gạch chéo (/) | Command dấu gạch chéo (/) | Ctrl dấu gạch chéo (/) | Hiển thị lệnh |
Ctrl Shift F | Command Shift F | Ctrl Shift F | Mở bộ lọc |
Ctr l G | Command G | Ctrl Shift G | Đi tới |
Ctrl dấu (‘) | Command dấu (‘) | Ctrl dấu (‘) | Mở các phần mềm đã thu nhỏ |
Ctrl N | Command N | Alt trái N | Mở đầu cuộc trò chuyện mới |
Ctrl dấu phẩy (,) | Command dấu phẩy (,) | Ctrl dấu phẩy (,) | Mở thiết đặt |
F1 | F1 | Ctrl F1 | Mở trợ giúp |
Esc | Esc | Esc | Đóng |
Ctrl dấu bằng (=) | Command dấu bằng (=) | Không có phím tắt | Phóng to |
Ctrl dấu trừ (-) | Command dấu trừ (-) | Không có phím tắt | Thu nhỏ |
Ctrl 0 | Command 0 | Không có phím tắt | Đặt lại mức thu phóng |
2. Phím tắt di chuyển
Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS | Phím tắt trên web | Tác dụng |
Ctrl 1 | Command 1 | Ctrl Shift 1 | Mở hoạt động |
Ctrl 2 | Command 2 | Ctrl Shift 2 | Mở chat |
Ctrl 3 | Command 3 | Ctrl Shift 3 | Mở nhóm |
Ctrl 4 | Command 4 | Ctrl Shift 4 | Mở lịch |
Ctrl 5 | Command 5 | Ctrl Shift 5 | Mở cuộc gọi |
Ctrl 6 | Command 6 | Ctrl Shift 6 | Mở tệp |
Alt trái phím mũi tên xuống | Option trái phím mũi tên xuống | Alt trái phím mũi tên xuống | Chuyển tới mục danh sách tiếp theo |
Alt trái phím mũi tên lên | Option trái phím mũi tên lên | Alt trái phím mũi tên lên | Chuyển tới mục danh sách trước đó |
Ctrl Shift phím mũi tên lên | Command Shift phím mũi tên lên | Không có phím tắt | Chuyển nhóm đã chọn lên trên |
Ctrl Shift phím mũi tên xuống | Command Shift phím mũi tên xuống | Không có phím tắt | Chuyển nhóm đã chọn xuống dưới |
Ctrl Shift H | Command Shift H | Không có phím tắt | Mở menu lịch sử |
Ctrl Shift F6 | Command Shift F6 | Ctrl Shift F6 | Đi tới phần trước đó |
Ctrl F6 | Command F6 | Ctrl F6 | Đi tới phần tiếp theo |
3. Phím tắt gửi sms
Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS | Phím tắt trên web | Tác dụng |
Alt Shift C | Command N | Alt Shift C | Mở đầu cuộc trò chuyện mới |
Alt Shift C | C | Alt Shift C | Đi tới hộp soạn thảo |
Ctrl Shift X | Command Shift X | Ctrl Shift X | Mở rộng hộp soạn thảo |
Ctrl Enter | Command Enter | Ctrl Enter | Gửi (hộp soạn thảo mở rộng) |
Ctrl O | Command O | Ctrl Shift O | Đính kèm tệp |
Shift Enter | Shift Enter | Shift Enter | Mở đầu dòng mới |
Alt Shift R | R | Alt Shift R | Trả lời một chuỗi |
Ctrl Shift I | Command Shift I | Ctrl Shift I | Tấn công dấu là cần thiết |
Ctrl F | Command F | Ctrl F | Tìm kiếm sms trò chuyện/kênh hiện tại |
4. Phím tắt cuộc gọi
Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS | Phím tắt trên web | Tác dụng |
Ctrl Shift A | Command Shift A | Ctrl Shift A | Chấp nhận cuộc gọi video |
Ctrl Shift S | Command Shift S | Ctrl Shift S | Chấp nhận cuộc gọi thoại |
Ctrl Shift D | Command Shift D | Ctrl Shift D | Từ chối cuộc gọi |
Ctrl Shift C | Command Shift C | Ctrl Shift C | Mở đầu cuộc gọi thoại |
Ctrl Shift U | Command Shift U | Ctrl Shift U | Mở đầu cuộc gọi video |
Ctrl Shift M | Command Shift M | Ctrl Shift M | Bật/tắt tiếng |
Ctrl Shift K | Command Shift K | Ctrl Shift K | Giơ tay/ hạ tay xuống |
Ctrl Shift E | Command Shift E | Không có phím tắt | Chia sẻ màn hình |
Ctrl Shift O | Command Shift O | Không có phím tắt | Bật/tắt camera |
Ctrl Shift F | Command Shift F | Ctrl Shift F | Lọc danh sách hiện tại |
Ctrl Shift Dấu cách | Command Shift Dấu cách | Ctrl Shift Dấu cách | Đi tới thanh công cụ chia sẻ |
Ctrl Shift D | Command Shift D | Không có phím tắt | Từ chối chia sẻ màn hình |
Ctrl Shift A | Command Shift A | Không có phím tắt | Chấp nhận chia sẻ màn hình |
Ctrl Shift P | Command Shift P | Không có phím tắt | Bật/tắt nền mờ |
Alt Shift N | Option Shift N | Alt Shift N | Lên lịch họp |
Alt dấu chấm (.) | Option dấu chấm (.) | Alt dấu chấm (.) | Đi tới thời kì hiện tại |
Ctrl Alt mũi tên trái | Command Option mũi tên trái | Ctrl Alt mũi tên trái | Đi tới ngày/tuần trước đó |
Ctrl Alt mũi tên phải | Command Option mũi tên phải | Ctrl Alt mũi tên phải | Đi tới ngày/tuần tới |
Ctrl Alt 1 | Command Option 1 | Ctrl Alt 1 | Xem ngày |
Ctrl Alt 2 | Command Option 2 | Ctrl Alt 2 | Xem tuần làm việc |
Ctrl Alt 3 | Command Option 3 | Ctrl Alt 3 | Xem tuần |
Ctr l S | Command S | Ctrl S | Lưu/gửi đòi hỏi họp |
Alt Shift J | Option Shift J | Alt Shift J | Nhập cuộc từ cụ thể cuộc họp |
Alt Shift S | Option Shift S | Alt Shift S | Đi tới thời kì được đề xuất |
Bài viết trên đã tổng hợp cho chúng mình các phím tắt trên Microsoft Teams khi học, họp trực tuyến. Nếu anh chị em thấy hữu ích thì hãy chia sẻ với đồng minh và đừng quên để lại bình luận phía bên dưới nhé!