Trong in ấn, việc lựa chọn kích thước giấy cực kỳ cần thiết. Có rất nhiềucỡ giấy như A0, A1, A2, A3, A4 tương ứng với nhiều kích thước khác biệt. Bài viết sẽ cũng cấp cập nhật kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 chuẩn nhất!
Kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 chuẩn nhất
I. Tiêu chuẩn kích thước khổ giấy
Trong in ấn, phổ biến nhất hiện nay là khổ giấy A với nhiều khích thước khác biệt tuy nhiên được dùng nhiều nhất là các khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5.
Tiêu chuẩn của khổ giấy được căn cứ dựa trên tỉ lệ một phần √2 theo tiêu chuẩn quốc tế EN ISO 216 xuất phát từ chuẩn DIN 476 do Viện tiêu chuẩn Đức (Deutschen Institut für Normung – DIN) được đưa ra năm 1922. Dẫu vậy, ở một số đất nước và vùng lãnh thổ khác sẽ có các kích cỡ khác biệt.
Tiêu chuẩn kích thước khổ giấy
II. Cách chia kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4
1. Nguyên lý
Kích thước phệ nhất của khổ giấy A có dạng hình chữ nhật với tỉ lệ 2 cạnh chiều dài và chiều rộng là 1:1.414.
Khổ giấy phệ nhất là A0 có diện tích là 1m2 có chiều dài là 1,189 mm và chiều rộng là 841 mm. Khổ A1 sẽ có diện tích nhỏ hơn một nửa khổ A0 là 5000 cm2 với chiều dài là 84.1 cm và chiều rộng là 59.4 cm.
Cứ lần lượt như vậy, kích thước khổ giấy phía sau theo thứ tự tăng dần (A0, A1, A2, A3, A4, A5,…) sẽ bằng một nửa so với khổ giấy phía trước, tương ứng độ dài các cạnh như sau:
- Chiều dài của khổ giấy phía sau là chiều rộng của khổ giấy phía trước.
- Chiều rộng của khổ giấy phía sau bằng phân nửa chiều dài của khổ giấy phía trước.
Cách chia kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5
2. Bảng kích thước
Khổ giấy | Kích thước mm | Kích thước inch | Kích thước pixel (96 PPI) |
A0 | 841 × 1189 | 33.1 × 46.8 | 3179 x 4494 |
A1 | 594 × 841 | 23.4 × 33.1 | 2245 x 3179 |
A2 | 420 × 594 | 16.5 × 23.4 | 1587 x 2245 |
A3 | 297 × 420 | 11.7 × 16.5 | 1123 x 1587 |
A4 | 210 × 297 | 8.3 × 11.7 | 794 x 1123 |
A5 | 148 × 210 | 5.8 × 8.3 | 559 x 794 |
A6 | 105 × 148 | 4.1 × 5.8 | 397 x 559 |
A7 | 74 × 105 | 2.9 × 4.1 | 280 x 397 |
A8 | 52 × 74 | 2 × 2.9 | 197 x 280 |
A9 | 37 × 52 | 1.5 × 2 | 140 x 197 |
A10 | 26 × 37 | 1 × 1.5 | 98 x 140 |
A11 | 18 × 26 | 0.7 × 1 | 70 x 98 |
A12 | 13 × 18 | 0.5 × 0.7 | 49 x 35 |
A13 | 9 × 13 | 0.4 × 0.5 | 18 x 25 |
Bài viết vừa giới thiệu tới anh chị em kích thước khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6 chuẩn nhất. Hy vọng bài viết đã đem lại cho anh chị em nhiều cập nhật và kiến thức có ích về kích thước giấy trong in ấn. Hãy để lại bình luận bên dưới nếu có bất cứ thắc mắc nào và đừng quên chia sẻ tới bè bạn của mình nhé! Cảm ơn anh chị em đã theo dõi bài viết.