Mạng xã hội Instagram
là một trong những nền tảng được nhiều quý anh chị trẻ dùng nhất. Với các hashtag trong bài đăng Instagram, quý anh chị sẽ có thể dễ dãi lôi cuốn sự cẩn thận của nhiều người, từ đó có thể nhiều lượt like hơn. Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp những hashtag tiếng Hàn tăng like Instagram hiệu quả, cực lạ mắt.
Tổng hợp hashtag tiếng Hàn tăng like Instagram hiệu quả
I. Vì sao cần kèm hashtag đăng bài Instagram? Những để ý khi đăng hashtag Instagram
Hashtag (thẻ) là một cụm từ hoặc một chuỗi các kí tự viết liền nhau được đặt sau dấu thăng (#) nhưng mọi người dùng trên mạng xã hội Instagram khi đăng bài, ảnh.
Lợi ích khi đăng bài Instagram kèm hashtag:
- Giúp cho nội dung các bài đăng của quý anh chị dễ dãi tới được với những người có chung mối quan tâm tới chủ đề của hashtag
- Tiếp cận lượng người xem được bài viết của quý anh chị dù cho họ chưa từng like hay theo dõi (follow) trang của quý anh chị
- Giúp người dùng Instagram khác dễ dãi mày mò, theo dõi và tương tác với tài khoản Instagram của mình
- Giúp dễ dãi tìm lại bài viết của quý anh chị trên mục Mày mò Instagram với hashtag
hashtag instagram tiếng hàn
Những để ý khi đăng hashtag Instagram:
- Đối với tài khoản Instagram ở liệu trình riêng tư (Private), bài viết có hashtag sẽ không sinh ra trên trang tìm kiếm của Instagram.
- Hashtag Instagram có thể chứa số tuy nhiên không được dùng dấu cách và 1 số ký tự hơn vậy như $, %…
- Chỉ được gắn hashtag cho bài viết của mình, không thể thực hiện với post của người khác.
- Được dùng tối đa 30 hashtag trong 1 bài viết.
II. Tổng hợp hashtag tiếng Hàn tăng like Instagram hiệu quả
1. Hashtag tiếng Hàn về cuộc sống thường ngày
- 오오티디 (ootd), 패션스타그램 (fashionstagram), 스타일그램 (stylestagram), 옷그타그램: Đây chính là hashtag dành cho các bức ảnh chụp trang phục, quần áo của quý anh chị để tiếp cận nhiều lượt người.
- 인친: Đây là một từ ghép Anh – Hàn mang nghĩa “Hãy kết quý anh chị trên Instagram nhé!”
- 일상. 일상스타그램, 데일리 (daily): Dùng một trong nhị hashtag này khi quý anh chị muốn chia sẻ cuộc sống thường ngày của mình.
- 셀카 (selca), 셀피 (selfie), 셀스타그램 (selstagram), 얼스타그램: Hashtag này được dùng khi quý anh chị chụp một bức ảnh selfie với khuôn mặt tươi tắn của mình
- 맞팔, 선팔, 선팔하면맞팔: Hashtag này mang nghĩa “follow chéo cho nhau” – một hình thức tăng follow “thủ công” khá phổ biến.
- 좋아요: Dùng hashtag này khi quý anh chị cực kỳ thích thú và hài lòng với bức ảnh quý anh chị chụp được.
- 셀기꾼: Hashtag này được dùng khi quý anh chị chụp một bức ảnh selfie với khuôn mặt xinh tươi của quý anh chị
- 소통, 소통해요: Hãy trò chuyện thường xuyên hơn
2. Hashtag tiếng Hàn về chủ đề ăn uống, ẩm thực
- 먹스타, 먹스타그램: những ai thích tự sướng thức ăn thì dùng hashtag này nhé. Những giáo đồ “cuồng ăn” sẽ vào xem ảnh và biết đâu sẽ follow nếu ảnh của quý anh chị thu hút đấy.
- 맛있다그램, 맛스타: Nếu chụp được một món ăn cực kì ngon và thu hút, đừng quên dùng hashtag này để khoe lên Instagram
- 먹방: “mukbang” bắt nguồn từ một xu hướng bên Hàn là quay lại hoặc livestream cảnh quý anh chị ăn uống ngon miệng cho nhiều người thấy và “thèm thuồng” theo.
- 떡: món bánh gạo Tokbokki nhiều người biết đến chúng mình trẻ hay ăn
- 김치: món kim chi truyền thống của Hàn Quốc
Hashtag Instagram tiếng Hàn
3. Hashtag tiếng Hàn về tình yêu
- 사랑해: tương đương với love (tình yêu)
- 커플 (couple), 데이트 (date): hashtag này nên dùng kèm khi đăng ảnh về buổi hẹn hò với “người ấy”.
- 커플스타그램 (couplestagram), 럽스타그램 (lovestagram): Các cặp đôi đăng ảnh chắc chắn nên dùng hashtag này để khoe tình yêu của quý anh chị với cả trái đất nhé
hashtag instagram tiếng hàn
4. Các Hashtag tiếng Hàn cơ bản
- 주말: cuối tuần
- 일요일: chủ nhật
- 서울: Seoul
- 행복해: hạnh phúc
- 공부: học hành
- 얼스타그램: facestagram
- 아침: buổi sáng
- 사진: ảnh/tự sướng
- 선팔 : hãy follow tôi
- 맛팔 : follow lại
- 좋아요 : tôi thích nó
- 여행 đi du lịch
- 친구 với bè bạn
Hy vọng chúng mình sẽ tìm được cho mình những hashtag Instagram “chất như nước cất” nhé! Đừng quên theo dõi bài viết sau từ Admin NẠP quý anh chị nha!