Indesign là ứng dụng chuyên dụng dùng để thiết kế sách, tạp chí, ấn phẩm dành cho dân thiết kế. Trong quá trình thiết kế, việc hiểu biết các phím tắt của ứng dụng sẽ giúp cho việc thiết kế trở nên nhanh gọn và dễ ợt hơn. Sau đây, bài viết sẽ cung ứng một số phím tắt thường dùng trong Indesign trên Windows và MacOS. Cùng đón xem nhé!
Các phím tắt giúp việc thiết kế trở nên thuận tiện hơn
I. Một số phím tắt trong File Menu
Công cụ thường dùng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Browse in Bridge… | Alt Ctrl O | Option Command O |
New -> Document | Ctrl N | Command N |
Open… | Ctrl O | Command O |
Close | Ctrl W | Command Q |
Save | Ctrl S | Command S |
Save As… | Ctrl Shift S | Command Shift S |
Save A Copy | Ctrl Alt S | Command Option S |
Place | Ctrl D | Command D |
Export | Ctrl E | Command E |
Document SetUp | Ctrl Alt P | Command Option P |
Adjust Layout | Alt Shift P | Option Shift P |
File Info… | Ctrl Alt Shift I | Command Option Shift I |
Package… | Ctrl Alt Shift P | Command Option Shift P |
Ctrl P | Command P | |
Exit | Ctrl Q | Command Q |
II. Một số phím tắt công cụ thường dùng
Công cụ thường dùng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Selection Tool | V, Esc | V, Esc |
Direct Selection Tool | A | A |
Page Tool | Shift P | Shift P |
Gap Tool | U | U |
Content Collector Tool | B | B |
Content Place Tool | B | B |
Type on a Path Tool | Shift T | Shift T |
Line Tool | ||
Pen Tool | P | P |
Anchor Point | = | = |
Delete Anchor Point | – | – |
Convert Direction Point Tool | Shift C | Shift C |
Type Tool | T | T |
Pencil Tool | N | N |
Rectangle Frame Tool | F | F |
Scissors Tool | C | C |
Free Transform Tool | E | E |
Rotate Tool | R | R |
Scale Tool | S | S |
Shear Tool | O | O |
Gradient Swatch Tool | G | G |
Gradient Feather Tool | Shift G | Shift G |
Color Theme Tool | Shift I | Shift I |
Eyedropper Tool | I | I |
Measure Tool | K | K |
Hand Tool | H | H |
Zoom Tool | Z | Z |
Apply Color | , [dấu phẩy] | , [dấu phẩy] |
Apply Gradient | . | . |
Apply None | / | / |
III. Các phím tắt tác động tới vật thể, đối tượng (Object
Công dụng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Tạm thời chọn Selection Tool hoặc Direct Selection Tool (dùng lần cuối). | Bất cứ công cụ (ngoại trừ các công cụ lựa chọn) Ctrl. | Bất cứ công cụ (ngoại trừ các công cụ lựa chọn) Command. |
Chọn công cụ Chọn nhóm. | Công cụ Direct Selection Alt; hoặc Pen, Thêm Anchor Point, hoặc Delete Anchor Point tool Alt Ctrl. | Công cụ Direct Selection Option; hoặc Pen, Thêm Anchor Point, hoặc Delete Anchor Point tool Option Command. |
Chọn vùng chứa nội dung | Esc hoặc nhấn 2 lần vào vùng chứa. | Esc hoặc nhấn 2 lần vào vùng chứa. |
Chọn nội dung của vùng chứa đã chọn. | Shift Esc hoặc nhấp đúp vào nội dung. | Shift Esc hoặc nhấp đúp vào nội dung. |
Thêm hoặc xóa từ lựa chọn nhiều đối tượng. | Selection, Direct Selection, hoặc công cụ Selection Group Shift-click (để bỏ chọn, nhấn vào giữa). | Selection, Direct Selection, hoặc công cụ Selection Group Shift-click (để bỏ chọn, nhấn vào giữa) |
Sao chép và bù đắp lựa chọn | Alt Mũi tên trái, Mũi tên phải, Mũi tên lên, Mũi tên xuống | Option Mũi tên trái, Mũi tên phải, Mũi tên lên, Mũi tên xuống |
Chọn trang chủ từ trang tài liệu | Công cụ Selection or Direct Selection Ctrl Shift-click | Công cụ Selection or Direct Selection Command Shift-click |
Chọn đối tượng kế tiếp phía sau hoặc phía trước | Công cụ lựa chọn Ctrl-click, hoặc công cụ Selection Tool Alt Ctrl-click | Công cụ lựa chọn Command-click hoặc công cụ Selection Option Command-click |
Chọn khung tiếp theo hoặc trước đó trong câu chuyện | Alt Ctrl Trang Xuống / Alt Ctrl Page Up | Option Command Page Down / Option Command Page Up |
Chọn khung trước nhất hoặc khung sau cuối trong câu chuyện | Shift Alt Ctrl Page Down / Shift Alt Ctrl Page Up | Shift Option Command Page Down / Shift Tùy chọn Command Page Up |
IV. Các phím tắt làm việc với văn bản
Công dụng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Tạm thời chọn Hand Tool | Bất cứ công cụ (trừ các Selection Tool) Ctrl | Bất cứ công cụ (trừ các Selection Tool) Ctrl |
Di chuyển sang ký tự bên trái. | Mũi tên phải / Mũi tên trái | Mũi tên phải / Mũi tên trái |
Di chuyển dòng lên hoặc xuống . | Mũi tên lên / mũi tên xuống | Mũi tên lên / mũi tên xuống |
Di chuyển sang trái. | Ctrl Mũi tên phải hoặc Ctrl Mũi tên trái | Command Mũi tên phải hoặc Command Mũi tên trái. |
Di chuyển để mở màn hoặc kết thúc dòng. | Trang chủ / Kết thúc | Trang chủ / Kết thúc |
Di chuyển tới đoạn trước hoặc tiếp theo. | Ctrl Mũi tên lên hoặc Ctrl Mũi tên xuống | Command Mũi tên lên hoặc Command Mũi tên xuống |
Di chuyển để mở màn hoặc kết thúc câu chuyện. | Ctrl Home / Ctrl End | Command Trang chủ / Command Kết thúc. |
Chọn 1 từ. | Nhấn 2 lần vào từ | Nhấn 2 lần vào từ |
Chọn character sang phải hoặc trái. | Shift Mũi tên phải / Shift Mũi tên trái | Shift Mũi tên phải / Shift Mũi tên trái. |
Chọn 1 hàng ở trên hoặc dưới. | Shift Mũi tên lên / Shift Mũi tên xuống. | Shift Mũi tên lên / Shift Mũi tên xuống. |
Chọn mở màn hoặc kết thúc dòng. | Shift Trang chủ / Shift Cuối. | Shift Trang chủ / Shift Cuối. |
Chọn đoạn văn. | Kích chuột phải hoặc tư lần nhấp chuột, tùy thuộc vào thiết lập Text Preferences. | Kích chuột phải hoặc tư lần nhấp chuột, tùy thuộc vào thiết lập Text Preferences. |
Chọn đoạn trước hoặc sau. | Shift Ctrl Bật mũi tên / Shift Ctrl Mũi tên xuống. | Shift Command mũi tên lên / Shift Command mũi tên xuống. |
Chọn dòng hiện tại. | Shift Ctrl | Shift Command |
Chọn ký tự từ điểm chèn. | Shift-click | Shift-click |
Chọn tất cả. | Ctrl A | Command A |
Chọn khung trước nhất / sau cuối. | Shift Alt Ctrl Lên trên / Shift Alt Ctrl Trang Xuống. | Shift Option Command Lên trên / Shift Option Command Page Down. |
Chọn khung trước đó / tiếp theo. | Alt Ctrl Lên trên / Alt Ctrl Trang Xuống. | Option Command Page Up / Option Command Trang Xuống. |
Xóa từ ở phía trước của điểm chèn | Ctrl Backspace hoặc Delete | Command Delete hoặc Del (bàn phím số) |
Cập nhật danh sách phông chữ bị thiếu. | Ctrl Alt Shift / | Command Option Shift / |
V. Các phím tắt thao tác với không gian làm việc
Công dụng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Tạm thời chọn Công cụ Hand | Spacebar (không có điểm chèn văn bản), Alt-kéo (với điểm chèn văn bản), hoặc Alt phím dài (ở cả quy trình văn bản và không phải văn bản) | Spacebar (không có điểm chèn văn bản), Option-kéo (với điểm chèn văn bản), hoặc Option phím cách (trong cả nhị quy trình văn bản và phi văn bản) |
Tạm thời chọn công cụ Zoom In | Ctrl Spacebar | Command Spacebar |
Tạm thời chọn công cụ Zoom Out | Alt Ctrl Spacebar hoặc Alt Zoom Incông cụ | Option Command Spacebar hoặc Option Zoom In tool |
Phóng to 50%, 200% hoặc 400% | Ctrl 5, 2 hoặc 4 | Command 5, 2 hoặc 4 |
Vẽ lại màn hình | Shift F5 | Shift F5 |
Mở tài liệu mặc định mới. | Ctrl Alt N | Command Option N |
Biến đổi giữa mức thu phóng hiện tại và trước đó. | Alt Ctrl 2 | Option Command 2 |
Chuyển sang cửa sổ tài liệu kế tiếp / trước. | Ctrl ~ [dấu ngã] / Shift Ctrl F6 hoặc Ctrl Shift ~ [dấu gạch chân]. | Command F6 hoặc Command ~ [dấu ngã] / Command Shift ~ [dấu gạch chéo]. |
Cuộn lên / xuống màn hình. | Page up, page down | Page up, page down |
Quay lại / chuyển tiếp tới trang đã xem gần đây nhất. | Ctrl Page Up / Ctrl Page Down | Ctrl Page Up / Ctrl Page Down |
Đi tới sự lây lan trước / sau. | Alt Page Up / Alt Page Down. | Option Page Up / Option Page Down. |
Thích hợp trong cửa sổ. | Nhấp 2 lần vào biểu tượng Hand Tool. | Nhấp 2 lần vào biểu tượng Hand Tool. |
Kích hoạt lệnh Go To | Ctrl J | Command J |
Thích hợp lựa chọn trong cửa sổ. | Ctrl Alt ( ) [dấu cộng]. | Command Option ( ) [dấu cộng]. |
Hiển thị toàn thể đối tượng | Ctrl Alt ( ) [dấu cộng]. | Command Option ( ) [dấu cộng]. |
Tới trang chủ trong khi bảng điều khiển đã được đóng lại. | Ctrl J, gõ tiền tố của chủ, nhấn Enter. | Command J, gõ tiền tố của chủ, nhấn Return |
Chu kỳ thông qua các đơn vị đo lường. | Shift Alt Ctrl U. | Shift Option Command U. |
Biến đổi giữa trang và chỉ dẫn lây lan (chỉ tạo ra). | Chỉ dẫn kéo-thả. | Chỉ dẫn lệnh kéo. |
Tạo chỉ dẫn thước dọc và ngang cho sự lây lan. | Ctrl-kéo từ điểm zero | Command-kéo từ điểm zero |
Chọn tất cả chỉ dẫn. | Alt Ctrl G | Option Command G |
Khóa hoặc mở khóa điểm zero. | Nhấp chuột phải vào điểm zero và chọn một tùy chọn. | Control-click zero point và chọn một tùy chọn. |
Dùng độ phóng đại hiện tại cho ngưỡng xem của chỉ dẫn mới. | Chỉ dẫn kéo Alt. | Chỉ dẫn kéo theo tùy chọn. |
Chọn các nút trong hộp thoại cảnh báo. | Nhấn chữ trước nhất của tên nút, nếu gạch dưới. | Nhấn chữ trước nhất của tên nút. |
Hiển thị cập nhật về các thành phần thiết đặt plug-in và InDesign. | Ctrl Trợ giúp> Giới thiệu về Thiết kế. | Command Menu InDesign> Giới thiệu về InDesign. |
VI. Các phím tắt làm việc với XML
Công dụng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Mở rộng / Thu gọn phần tử | Mũi tên phải / Mũi tên trái | Mũi tên phải / Mũi tên trái |
Mở rộng / Thu gọn phần tử và phần tử con | Alt Mũi tên phải / Alt Mũi tên trái | Option Mũi tên phải / Option Mũi tên trái |
Mở rộng lựa chọn XML lên / xuống | Shift Mũi tên lên / Shift Mũi tên xuống | Shift Mũi tên lên / Shift Mũi tên xuống |
Di chuyển lựa chọn XML lên / xuống | Mũi tên lên / mũi tên xuống | Mũi tên lên / mũi tên xuống |
Chọn nút XML trước nhất / sau cuối | Trang chủ / Kết thúc | Trang chủ / Kết thúc |
Mở rộng lựa chọn tới nút XML trước nhất / sau cuối | Shift Trang chủ / Shift Cuối | Shift Trang chủ / Shift Cuối |
Đi tới lỗi xác nhận trước / tiếp theo | Ctrl Mũi tên trái / Ctrl Mũi tên phải | Command Mũi tên trái / Command Mũi tên phải |
Tự động gắn khung và khung văn bản | Ctrl Alt Shift F7 | Command Option Shift F7 |
VII. Các phím tắt với bảng điều khiển
Công dụng | Phím tắt trên Windows | Phím tắt trên MacOS |
Biến đổi tiêu điểm sang / từ Bảng điều khiển. | Ctrl 6 | Command 6 |
Biến đổi quy trình thuộc tính ký tự / đoạn văn bản. | Ctrl Alt 7 | Command Option 7 |
Đổi mới điểm tham chiếu khi proxy đã tập trung. | Bất cứ phím nào trên bàn phím số hoặc số bàn phím | Bất cứ phím nào trên bàn phím số hoặc số bàn phím |
Mở đơn vị 2021-04-30
|