Quý anh chị đang muốn gửi lời chúc bằng tiếng Trung tới người thân yêu của mình ngày 8/3 và đang thiếu ý nghĩ đó nội dung. Hãy theo dõi bài viết sau để có ngay thêm nhiều lời chúc hay gửi tới người thân của mình nhé.
Những lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung tặng mẹ, vợ hay người yêu ý nghĩa nhất
I. Tổng hợp những lời chúc 8/3 tặng mẹ bằng tiếng Trung
1. 没有太阳,花朵不会开放;没有爱便没有幸福;没有女人也就没有爱;没有母亲,既不会有诗人,也不会有英雄。快乐!
- Phiên âm: Méi yǒu tài yáng, huā duǒ bú huì fàng kāi; méi yǒu ài biàn méi yǒu xìng fú; méi yǒu nǔ rén yě jiù méi yǒu ài; méi yǒu mǔ qīn, jì bú huì yǒu dài rén, yě bú huì yǒu yīng xióng.
- Dịch nghĩa: Không có mặt trời thì hoa sẽ không nở; không có tình yêu thì sẽ không có hạnh phúc; không có mẹ thì sẽ không có nhà thơ, cũng không có người hùng. 8/3 vui vẻ!
2. 鲜花再美,比不过你的笑颜;乐声悦耳,胜不了你的声音;钻石璀璨,迷不了我的双眼;你,是我心中的最美,祝你妇女节快乐!
- Phiên âm: Xiān huā zài měi, bǐ bú guò nǐ de xiào yán; lè shēng yuè ěr, shèng bù liǎo nī de shēng yīn; zuàn shí cuǐ càn, mí bù liǎo wǒ de shuāng yǎn; nǐ, shì wǒ xīn zhōng zuì měi, zhù nǐ fù nǔ rén kuài lè!
- Dịch nghĩa: Hoa tươi có đẹp tới đâu cũng không đẹp bằng nụ cười của mẹ; giọng nói của mẹ tới tiếng nhạc du dương cũng không sánh bằng; dù là rubi lấp lánh cũng không thể làm con mờ mắt. Trong trái tim con, mẹ là đẹp nhất! Chúc mẹ 8/3 vui vẻ!
3. 又是一年三八节,祝你早忙午也忙,别气愤老婆,你今天好好休息吧,你要我做什么都可以啦,只是要记得明天早点起床给我做早饭,嘻嘻!
- Phiên âm: Yòu shì yì nián sān bā jié, zhù nǐ zǎo máng wǔ yě máng, bié qì nù lǎo pó, nǐ jīn tiān hǎo hāo xiū xi ba, nǐ yào wǒ zào shén me dōu kě yǐ lā, zhǐ shì yào jì de míng tiān zǎo diǎn qǐ chuáng gěi wǒ zuò zǎo fàn.
- Dịch nghĩa: Lại là một ngày 8/3 nữa, chúc mẹ sáng bận, trưa cũng bận, đừng bực tức vợ con. Hôm nay mẹ hãy nghỉ ngơi đi, mẹ muốn con làm gì cũng được, chỉ cần mẹ nhớ ngày mai dậy sớm sẵn sàng bữa sáng cho con, hihi!
4. 你的慈母关爱让我健康成长,你的辛苦教育让我思想茁壮,你的辛劳付出让我树立了最好榜样。我以你自豪,今天是三八妇女节,祝你最亲爱的母亲节日快乐,幸福安康
- Phiên âm: Nǐ de címǔ guān’ài ràng wǒ jiànkāng chéngzhǎng, nǐ de xīnkǔ jiàoyù ràng wǒ sīxiǎng zhuózhuàng, nǐ de xīnláo fùchū ràng wǒ shùlìle zuì hǎo bǎngyàng. Wǒ yǐ nǐ zìháo, jīntiān shì sānbā fùnǚ jié, zhù nǐ zuì qīn’ài de mǔqīn jiérì kuàile, xìngfú ānkāng!
- Dịch nghĩa: Mẹ là người dõi theo con trưởng thành từng ngày, mẹ đã cực khổ nuôi con bự lên thành người, mẹ là tấm gương cho con noi theo. Con tự hào về mẹ, hôm nay là ngày 8/3 , chúc người mẹ yêu quý nhất của con ngày lễ vui vẻ, hạnh phúc và dồi dào sức khỏe!
Lời chúc tiếng trung tặng Mẹ ngày 8/3
II. Những lời chúc 8/3 tặng vợ, người yêu bằng tiếng Trung
1. 你知道,我知道,你在我心中很重要;你懂得,我懂得,今天要过好妇女节;你快乐,我快乐,幸福不断如长河!愿美女节日快乐,好运多多!
- Phiên âm: nǐ zhī dào, wǒ zhī dào, nǐ zài wǒ xīn zhōng hěn zhòng yào; nǐ dǒng de, jīn tiān yào guò hǎo fù nǔ jié, nǐ kuài lè, wǒ kuài lè, xìng fú bú duàn rú cháng hé! yuàn měi nǔ jié rì kuài lè, hǎo yùn duō duō!
- Dịch nghĩa: Em biết, tôi cũng biết, đối với tôi anh chị em cần thiết cực kỳ. Em hiểu, tôi cũng hiểu, hôm nay ngày 8/3 phải thật vui vẻ. Em vui vẻ, tôi cũng vui vẻ, hạnh phúc ngập tràn như nước sông cuồn cuộn! Chúc người đẹp 8/3 vui vẻ, may mắn!
2. 如果一滴水代表一份寄挂,我送你整个东海,如果一颗星代表一份思念,我送你一条银河,如果一勺蜂蜜代表一份祝福,三八节我送你一个马蜂窝!
- Phiên âm: rú guǒ yì dī shuǐ dài biǎo yí fèn qiān guà, wǒ sòng nǐ zhěng ge dōng hǎi, rú guǒ yì kē xīng dài biǎo yí fèn sī niàn, wǒ sòng nǐ yì tiáo háng hé, rú guǒ yì sháo fēng mì dài biǎo yí fèn zhù fú, sān bā jié wǒ sòng ní yí ge mǎ fēng wō.
- Dịch nghĩa: Nếu một giọt nước tượng trưng cho một chút vấn vương, anh sẽ tặng em cả vùng biển bự. Nếu một ngôi sao tượng trưng cho một nỗi mong nhớ, anh sẽ tặng em cả dải ngân hà. Nếu một thìa mật ong tượng trưng cho một lời chúc phúc, 8/3 anh sẽ tặng em cả một tổ ong vò vẽ!
3. 一千朵玫瑰给你,要你好好爱自己;一千只纸鹤给你,让烦恼远离你!一千颗幸运星给你,让好运围绕着你!妇女节快乐!
- Phiên âm: yì qiān duǒ méi gui gěi nǐ, yào nǐ hǎo hāo ài zì jǐ; yì qiān zhǐ hè gěi nǐ, ràng fán nǎo yuǎn lí nǐ! yì qiān kē xìng yùn xīng gěi nǐ, rang hǎo yùn wéi ráo zhe nǐ! fù nǔ jié kuài lè!
- Dịch nghĩa: 1000 đoá hồng tặng em, mong em hãy yêu chính bản thân mình. 1000 con hạc giấy tặng em, để mọi buồn phiền rời xa cuộc sống của em. 1000 ngôi sao may mắn tặng em, để cho quanh em luôn ngập tràn may mắn. Chúc em 8/3 vui vẻ!
4. 亲爱的,今天三八妇女节,地不用你拖了,碗不用你洗了,娃不用你带了,你约几个姐妹去玩吧,放心,一切有我,我会亲自请人来做的。三八节快乐!
- Phiên âm: Qīn ài de, jīn tiān sān bā fù nǔ jié, dì bú yòng nǐ tuō le, wǎn bú yòng nǐ xǐ le, wá bú yòng nǐ dāi le, nǐ yuē jǐ ge jiě mèi qù wán ba, fàng xīn, yí qiè yǒu wǒ, wǒ huì qīn zì qǐng rén lái zuò de. sān bā jié kuài lè!
- Dịch nghĩa: Em yêu, hôm nay là 8/3, em không cần lau nhà, không cần rửa bát, không cần chăm con nữa, em hãy hẹn hội chị em tốt của mình đi chơi đi. Cứ yên tâm, mọi việc có anh lo, anh sẽ tự mình nhờ người tới khiến cho em. 8/3 vui vẻ!
5. 我希望自己是太阳,能每天看见你迷人的笑脸;我想自己是月亮,能每天陪伴你进入甜蜜梦乡;我希望自己是你今生的依靠,可以日夜陪伴你左右!祝福你三八节日快乐!
- Phiên âm: wǒ xī wàng zì jǐ shì tài yáng, néng měi tiān kàn jiàn ní mí rén de xiào liǎn; wǒ xiǎng zì jǐ shì yuè liáng, néng měi tiān péi bàn nǐ jìn rù tián mì mèng xiāng; wǒ xī wàng zì jǐ shì nǐ jīn shēng de yī kào, kě yǐ rì yè péi bàn nǐ zuǒ yòu! zhù fú nǐ sān bā jié rì kuài lè!
- Dịch nghĩa: Tôi mong tôi chính là mặt trời, để mỗi ngày được nhìn thấy nụ cười quyến rũ của em. Tôi mong tôi chính là mặt trăng, để mỗi ngày được cùng em chìm vào giấc mơ ngọt ngào. Tôi mong tôi là chỗ dựa cả đời này của em, để ngày đêm được bên em mãi mãi. Chúc em 8/3 vui vẻ!
6. 星星美,月亮美,不及你的眼睛美;花儿美,草儿美,不及你的心灵美;眼睛美,心灵美,也不及你的节日美;祝你三八妇女节快乐!
- Phiên âm: Xīngxīng měi, yuèliàng měi, bùjí nǐ de yǎnjīng měi; huā er měi, cǎo er měi, bùjí nǐ de xīnlíng měi; yǎnjīng měi, xīnlíng měi, yě bùjí nǐ de jiérì měi; zhù nǐ sānbā fùnǚ jié kuàilè!
- Dịch nghĩa: Sao lấp lánh, ánh trăng đẹp cũng không thể đẹp bằng đôi mắt em; hoa tươi cỏ ngọt cũng không đẹp bằng tâm hồn em; đôi mắt đẹp,tâm hồn đẹp của em còn đẹp hơn trong ngày 8.3; chúc em ngày 8.3 vui vẻ.
7. 我是小鸟你是巢,有你生活才美好;你是月亮我是星,有你生活更轻松;我是小鱼你是海,有你快乐才能来。亲爱的,三八节快乐!
- Phiên âm: Wǒ shì xiǎo niǎo nǐ shì cháo, yǒu nǐ shēnghuó cái měihǎo; nǐ shì yuèliàng wǒ shì xīng, yǒu nǐ shēnghuó gèng qīngsōng; wǒ shì xiǎo yú nǐ shì hǎi, yǒu nǐ kuàilè cáinéng lái. Qīn’ài de, sānbā jié kuàilè!
- Dịch nghĩa: Anh là chim con, em là tổ,có em cuộc đời mới đẹp tươi; Em là ánh trăng anh là ngôi sao, có em cuộc sống càng dễ chịu; Anh là chú cá em là biển cả, có em nụ cười mới tới đây. Em yêu, chúc em ngày 8/3 vui vẻ!
8. 今天我有三项纪律:不喝酒,不加班,早回家;今天我有八项原则:买菜,洗衣,做饭,拖地板;按摩,端茶,倒水,讲笑话!全心全意让你过好妇女节!
- Phiên âm: Jīntiān wǒ yǒusān xiàng jìlǜ: Bù hējiǔ, bù jiābān, zǎo huí jiā; jīntiān wǒ yǒu bā xiàng yuánzé: Mǎi cài, xǐyī, zuò fàn, tuō dìbǎn; ànmó, duān chá, dào shuǐ, jiǎng xiàohuà! Quánxīnquányì ràng nǐguò hǎo fùnǚ jié!.
- Dịch nghĩa: Hôm nay anh có 3 điều cần tuân hành: không uống rượu, không tăng ca, về nhà sớm; hôm may anh có 8 việc cần làm: Đi chợ, giặt quần áo, nấu cơm, lau nhà; Mát xa cho vợ, bưng trà, rót nước, kể truyện cười!Toàn tâm toàn ý để em được đón ngày quốc tế phụ nữ thật vui vẻ!
9. 星星美,月亮美,不及你的眼睛美;花儿美,草儿美,不及你的心灵美;眼睛美,心灵美,也不及你的节日美;祝你三八妇女节快乐!
- Phiên âm: xīngxīng měi, yuèliàng měi, bùjí nǐ de yǎnjīng měi; huā r měi, cǎo er měi, bùjí nǐ de xīnlíng měi; yǎnjīng měi, xīnlíng měi, yě bùjí nǐ de jiérì měi; zhù nǐ sānbā fùnǚ jié kuàilè!
- Dịch nghĩa: Sao lấp lánh, ánh trăng đẹp cũng không thể đẹp bằng đôi mắt em;hoa tươi cỏ ngọt cũng không đẹp bằng tâm hồn em; đôi mắt đẹp,tâm hồn đẹp của em còn đẹp hơn trong ngày 8.3; chúc em ngày 8.3 vui vẻ.
10. 三八是你的节日,我的钱包归你,统统都拿去,到商场疯狂购物去吧!老婆,谢谢你为家里做的一切,妇女节到了,祝你节日快乐!
- Phiên âm: Sānbā shì nǐ de jiérì, wǒ de qiánbāo guī nǐ, tǒngtong dōu ná qù, dào shāngchǎng fēngkuáng gòuwù qù ba! Lǎopó, xièxie nǐ wèi jiālǐ zuò de yīqiè, fùnǚ jié dàole, zhù nǐ jiérì kuàile!
- Dịch nghĩa: 8/3 là ngày lễ của em,ví tiền của anh thuộc về em, tất cả đều đưa cho em, tới trung tâm mua sắm một cách dễ chịu! Vợ, cảm ơn em đã làm tất cà vì gia đình này, ngày quốc tế Phụ Nữ sắp tới rồi, chúc em ngày lễ vui vẻ!
Lời chúc người yêu, vợ ngày 8/3 bằng tiếng trung
11. 你的脸蛋是美丽的,你的本性是善良的,你的头脑是聪明的,你的性格是温柔的,你的品格是真诚的,你的名声是最好的。祝最完美的你,妇女节快乐,永远年轻!
- Phiên âm: Nǐ de liǎndàn shì měilì de, nǐ de běnxìng shì shànliáng de, nǐ de tóunǎo shì cōngmíng de, nǐ dì xìnggé shì wēnróu de, nǐ de pǐngé shì zhēnchéng de, nǐ de míngshēng shì zuì hǎo de. Zhù zuì wánměi de nǐ, fùnǚ jié kuàile, yǒngyuǎn niánqīng!
- Dịch nghĩa: Khuôn mặt của em là đẹp nhất, tính tình cùa em là lương thiện nhất, em là người lanh lợi nhất, tính cách của em là ấm áp nhất, em là người chân thành nhất, em là người nhiều người biết đến nhất. Chúc người tuyệt vời như em, ngày 8/3 vui vẻ, luôn luôn trẻ đẹp!
12. 妇女节到了,送你三好:身体好,心情好,运气好;送你八美:人美,身美,脸美,嘴美,心美,事美,情美,收到短信你最美!祝你三八妇女节快乐!
- Phiên âm: Fùnǚ jié dàole, sòng nǐ sānhǎo: Shēntǐ hǎo, xīnqíng hǎo, yùnqì hǎo; sòng nǐ bā měi: Rén měi, shēn měi, liǎn měi, zuǐ měi, xīn měi, shì měi, qíng měi, shōu dào duǎnxìn nǐ zuìměi! Zhù nǐ sānbā fùnǚ jié kuàile!
- Dịch nghĩa: Ngày Quốc tế Phụ nữ sắp tới, tặng cho em 3 tốt: sức khỏe tốt, tâm trạng tốt, vận may tốt; tặng cho em 8 đẹp: người đẹp, thân hình đẹp, khuôn mặt đẹp, đôi môi ngất ngây, trái tim đẹp, công việc đẹp, tình duyên đẹp, nhận được đoạn tin này em là người đẹp nhất! Chúc em ngày lễ vui vẻ!
III. Câu chúc 8/3 tặng bè bạn, đồng nghiệp nữ bằng tiếng Trung
1. 听说,和漂亮的女人交往养眼,和聪明的女人交往养脑,和健康的女人交往养身,和快乐的女人交往养心。和你交往全养啦!完美女人,祝你三八节快乐!
- Phiên âm: Tīng shuō, hé piāo liang de nǔ rén jiāo wǎng yǎng yǎn, hé cōng míng de nǔ rén jiāo wǎng yǎng nǎo, hé jiàn kāng de nǔ rén jiāo wǎng yǎng shēn, hé kuài lè de nǔ rén jiāo wǎng yǎng xīn. hé nǐ jiāo wǎng quán yǎng lā! wán měi nǔ rén, zhù nǐ sān bā jié kuài lè!
- Dịch nghĩa: Nghe nói, kết giao với người phụ nữ đẹp thì bửa mắt, kết giao với người phụ nữ lanh lợi thì bửa não, kết giao với người phụ nữ khoẻ mạnh thì có lợi cho sức khoẻ, kết giao với người phụ nữ vui vẻ thì rất tốt cho tâm hồn. Còn kết giao với anh chị em thì rất tốt cho tất cả! Người phụ nữ tuyệt vời, chúc anh chị em 8/3 vui vẻ! .
2. 懂得幸福含义的是美丽的女人,用智慧看待生活的是聪明的女人,用浪漫装点日子的是情趣 的女人,今天,你是最迷人的女人,节日快乐!
- Phiên âm: dǒng dé xìng fú hán yì de shì měilì de nǚ rén,yòng zhìhuì kàndài shēnghuó de shì cōngmíng de nǚrén,yòng làngmàn zhuāng diǎn rìzi de shì qíngqù de nǚ rén,jīn tiān,nǐ shì zuì mí rén de nǚ rén,jié rì kuài lè!
- Dịch nghĩa: Hiểu được hàm ý của hạnh phúc là người phụ nữ xinh đẹp, dùng trí tuệ để đối đãi với cuộc sống là người phụ nữ lanh lợi, dùng sự lãng mạn để tô điểm tháng ngày là người phụ nữ quyến rũ, ngày hôm nay, anh chị em là người phụ nữ mê hồn nhất, ngày lễ hạnh phúc!
3. 三八妇女节天气预报,早上心情天空万里无云,美丽灿烂;中午浪漫微风轻轻吹拂,快乐连绵;晚上甜蜜月光温柔笼罩,幸福无限。预计全天对你的祝福不断。
- Phiên âm: Sān bā fù nǔ jié tiān qì yù bào, zǎo shàng xīn qíng tiān kōng wàn lǐ wú yún, měi lì càn làn; zhōng wǔ làng màn wēi fēng qīng qīng chuī fú, kuài lè lián mián; wǎn shàng tián mì yuè guāng wēn róu lǒng zhào, xìng fú wú xiàn. yù jì quán tiān duì nǐ de zhù fú bú duàn.
- Dịch nghĩa: Ngày 8/3, dự báo thời tiết nói rằng buổi sáng bầu trời tâm trạng không có mây, xinh tươi tươi sáng; buổi trưa cơn gió lãng mạn nhè nhẹ thổi qua, nụ cười tràn đầy; buổi tối ánh trăng ngọt ngào dịu dàng chiếu rọi, hạnh phúc vô biên. Dự báo rằng suốt cả ngày anh chị em sẽ nhận được vô vàn lời chúc!
4. 感情是真挚的,祈祷是真诚的,祝福是真心的,问候是真实的,三八妇女节到,愿你快乐相伴,幸福相依,漂亮常驻,年轻常在!
- Phiên âm: Gǎn qíng shì zhēn zhì de, qí dǎo shì zhēn chéng de, zhù fú shì zhēn xīn de, wèn hòu shì zhēn shí de, sān bā nǔ jié dào, yuàn nǐ kuài xiāng bàn, xìng fú xiāng yī, piāo liang cháng zhù, nián qīng cháng zài!
- Dịch nghĩa: Tình cảm rất chân phương, lời cầu nguyện rất chân thành, lời chúc phúc rất chân thật, lời thăm hỏi rất chân tình. 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ, mong nụ cười, hạnh phúc, sắc đẹp và tuổi trẻ mãi mãi luôn bên anh chị em!
5. 三月的风,让你心情灿烂;三月的雨,让你快乐绵长;三月的阳光,让你心头温暖;三月的祝福,让你生活美满。祝妇女节快乐!
- Phiên âm: Sān yuè de fēng, ràng nǐ xīn qíng càn làn; sān yuè de yǔ, ràng nǐ kuài lè mián cháng; sān yuè de yáng guāng, ràng nǐ xīn tóu wēn nuǎn; sān yuè de zhù fú, ràng nǐ shēng huó měi mǎn. zhù fù nǔ rén jié kuài lè!
- Dịch nghĩa: Gió tháng 3 khiến tâm trạng anh chị em tươi trẻ; mưa tháng 3 khiến anh chị em luôn luôn vui vẻ; ánh trăng tháng 3 khiến anh chị em ấm áp trong lòng; lời chúc tháng 3 khiến cuộc sống của anh chị em luôn mỹ mãn. Chúc anh chị em 8/3 vui vẻ!
6. 有了你,人类文明才得以延续;有了你,家庭幸福才能够持续;有了你,吃穿住行才井然有序!在这快乐的节日,祝伟大的女人们永远幸福快乐、健康美丽!
- Phiên âm: Yǒu le nǐ, rén lèi wén míng cái dé yi yán xù; yǒu le nǐ, jiā tíng xìng fú cái néng gòu chí xù; yǒu le nǐ, chī chuān zhù xíng cái jǐng rán yǒu xù! zài zhè kuài lè de jié rì, zhù wěi dà de nǔ rén men yǒng yuǎn xìng fú kuài lè, jiàn kāng měi lì!
- Dịch nghĩa: Từ khi có anh chị em, văn minh loài người mới được tiếp tục. Từ khi có anh chị em, hạnh phúc gia đình mới được dài lâu. Từ khi có anh chị em, cuộc sống thường ngày mới được ngăn nắp đâu vào đó. Vào ngày lễ đầy nụ cười này, chúc những người phụ nữ vĩ đại của tôi mãi mãi hạnh phúc, vui vẻ, khoẻ mạnh, xinh đẹp!
7. 因为有了你们,世界才变得如此美丽温情,因为有了你们,生活才有了太多的幸福和欢欣……真诚祝福你和所有女同胞们:健康美丽年轻,节日快乐开心!
- Phiên âm: Yīn wèi yǒu le nǐ men, shì jiè cái biàn de rú cǐ měi lì wēn qíng, yīn wèi yǒu le nǐ men, shēng huó cái yǒu le tài duō de xìng fú hé xīn shǎng …. zhēn chéng zhù fú nǐ h suǒ yǒu nǔ tóng bāo men: jiàn kāng měi lì nián qīng, jié rì kuài lè kāi xīn.
- Dịch nghĩa: Nhờ có anh chị em, trái đất mới trở nên xinh tươi dịu dàng như vậy. Nhờ có anh chị em, cuộc sống mới có được nhiều nụ cười và hạnh phúc như vậy. Chân thành chúc anh chị em và tất cả mọi người phụ nữ trên trái đất luôn khoẻ mạnh, xinh đẹp, trẻ trung, ngày 8/3 vui vẻ!
8. 女人如花,艳丽整个世界。母亲是太阳花,带来温暖;妻子是兰花,带来安宁;恋人是玫瑰花,带来激情;女儿是桃花,带来灿烂。三八节,愿你更鲜艳。
- Phiên âm: nǔ rén rú huā, yàn lì zhěng ge shì jiè. đui qīn shì tài yáng huā, dài lái wēn nuǎn; qī zi shì lán huā, dài lái ān nìng; liàn rén shì méi gui shuā, dài lái jī qíng; nǔ ér shì táo huā, dài lái càn làn. sān bā jié, yuàn nǐ gèng xiān yàn.
- Dịch nghĩa: Phụ nữ giống như hoa, làm cả trái đất trở nên tươi đẹp. Người mẹ giống như hoa hướng dương, đem lại nguồn sống ấm áp. Người vợ giống như hoa lan, đem tới sự ấm êm, yên bình. Người yêu giống như hoa hồng, đem lại những cảm xúc mạnh liệt. Con gái giống như hoa đào, đem tới sự tươi sáng rực rỡ. 8/3, chúc các anh chị em ngày càng xinh đẹp!
9. 老同学,还记得曾经的梦想吗?一起说过毕业后要好好闯天涯,如今你已在远方安家,我也唯有时常把你牵挂。三八妇女节到了,祝你节日快乐,记得常联系!
- Phiên âm: Lǎo tóngxué, hái jìdé céngjīng de mèngxiǎng ma? Yīqǐ shuōguò bìyè hòu yào hǎohǎo chuǎng tiānyá, rújīn nǐ yǐ zài yuǎnfāng ānjiā, wǒ yě wéi yǒu shícháng bǎ nǐ qiānguà. Sānbā fùnǚ jié dàole, zhù nǐ jiérì kuàile, jìdé cháng liánxi!
- Dịch nghĩa: Quý anh chị học cũ, vẫn còn nhớ ước mơ ngày xưa không? Cùng nhau nói rằng tốt nghiệp sau sẽ du hành khắp thế gian, hiện nay anh chị em đã an cư lạc nghiệp ở phương xa, đôi lúc tôi thường nhớ tới anh chị em. Ngày lễ 8/3 sắp tới, chúc anh chị em ngày lễ vui vẻ, thường xuyên liên lạc nhé!
10. 有距离不代表分离,没联系不表示忘记,不常通电话不意味冷落,不常见面更不是不关心,在忙碌交识的日子里我会惦记和想你。祝你妇女节快乐!
- Phiên âm: Yǒu jù lì bù dàibiǎo fēnlí, méi liánxì bù biǎoshì wàngjì, bù cháng tōng diànhuà bù yìwèi lěngluò, bù chángjiàn miàn gèng bùshì bù guānxīn, zài mánglù jiāo shì de rìzi lǐ wǒ huì diànjì hé xiǎng nǐ. Zhù nǐ fùnǚ jié kuàile!
- Dịch nghĩa: Khoảng cách không đại diện là chia tay, không liên lạc không có nghĩa là quên, không thường xuyên liên lạc không có nghĩa là lạnh nhạt với anh chị em (em), không thường xuyên gặp mặt không phải là không quan tâm, trong những bận rộn với công việc tôi thường nhớ và nghĩ tới anh chị em (em). Chúc anh chị em (em) ngày lễ vui vẻ!
Lời chúc ngày 8/3 bè bạn, đồng nghiệp nữ bằng tiếng Trung
Trên đây là 50 lời chúc 8/3 bằng tiếng Trung tặng mẹ, vợ hay người yêu ý nghĩa. Hy vọng với những kiến thức trên sẽ giúp anh chị em chọn được cho mình lời chúc ưng ý. Quý anh chị có gì muốn chia sẻ hãy để lại ở bình luận phía dưới và đừng quên chia sẻ bài viết nếu thấy hữu ích anh chị em nhé.