Mã lệnh Minecraft Bedrock, cheat Minecraft Bedrock

Minecraft Bedrock có một chuỗi các câu lệnh có thể thực hiện các hành động trong trò chơi. Đó có thể là bất cứ điều gì, từ việc dịch chuyển đồ vật tới đổi mới thời tiết, dọn kho của người chơi, tạo thêm khối xây cất, v.v…

Dùng các lệnh có thể tự động hóa quá trình chơi trong game, chắc chắn là nó giúp người chơi tiết kiệm rất nhiều thời kì và khiến cho quá trình tạo ra nhân loại thú vị hơn nhiều.

Có nhị cách người ta có thể dùng các lệnh Minecraft Bedrock. Một cách dễ dàng là mở cửa sổ chat lên và nhập lệnh muốn dùng. Mọi lệnh đều mở màn bằng dấu “/” và xem xét rằng chúng có phân biệt được chữ hoa và chữ thường.

Một cách khác để thực hiện các lệnh là dùng “Khối Lệnh”. Do vì những khối lệnh có tài năng kích hoạt một loạt các đầu vào lệnh không giống nhau. Sau đây là lệnh Minecraft Bedrock.

I. Làm thế nào để kích hoạt lệnh Minecraft Bedrock

Để sở hữu thể dùng được lệnh, trước tiên người chơi phải cho phép “gian lận” trước khi vào nhân loại của họ. Quá trình này khá dễ ợt như nó sẽ khiến thành tích của quý anh chị bị vô hiệu hóa. Để làm như vậy thì hãy chọn “Settings”, “Cheats” và chọn Active Cheats.

Do vì các lệnh trong Minecraft Bedrock giống như một tiếng nói lập trình theo một cách nào đó. Những người chơi không quen với cách mọi thứ hoạt động có thể cảm thấy hơi choáng ngợp khi mở màn. Ngay khi những người chơi lâu năm cũng có thể gặp một số vấn đề khi chạy lệnh.

II. Lệnh Minecraft Bedrock

Bấm T hoặc Enter trên Minecraft Bedrock trên PC và nút bên trái tay cầm Xbox để nhập cheat.

LệnhHành động
/abilityCấp hoặc thu hồi tài năng cho người chơi
/alwaysdayDừng hoặc tiếp tục chu kỳ ngày và đêm
/camerashakeTạo hiệu ứng lắc camera
/changesettingĐổi mới thiết đặt máy chủ chuyên dụng
/clearXóa các sản phẩm khỏi kho của người chơi
/clearspawnpointLoại bỏ các điểm spawn
/cloneSao chép các khối và tạo chúng ở một địa điểm khác
/connectKết nối với máy chủ websocket
/deopBỏ trạng thái nhà điều hành khỏi người chơi
/dialogueMở đối thoại NPC
/difficultyĐổi mới độ khó của trò chơi
/effectThêm / Xóa hiệu ứng trạng thái
/enchantPhù phép sản phẩm đã chọn
/eventKích hoạt một event
/executeThực hiện một lệnh khác
/fillLấp đầy khu vực bằng các khối
/fogĐổi mới màu sắc sương đui
/functionTạo bất cứ tính năng nào trong game
/gamemodeĐổi mới Gamemode trong game
/gameruleĐặt luật chơi
/gametestTest các sản phẩm, chức năng trong game
/giveNhận sản phẩm trong game
/helpHiển thị danh sách các lệnh có sẵn và kiến thức về chúng
/immutableworldĐặt trạng thái nhân loại trong tình trạng bình ổn
/kickKích một người chơi
/killGiết bất cứ thực thể nào
/listDanh sách người chơi
/locateXác định địa điểm cấu trúc gần nhất
/meHiển thị một sms
/mobeventBật hoặc tắt event mobs
/musicCho phép trình phát phát các bản nhạc
/opCung ứng trạng thái nhà điều hành trình phát
/opsDownload lại hoặc hiển thị danh sách quyền
/particleTạo các quả cầu item
/playanimationBật các hoạt cảnh của người chơi
/playsoundBật các loại âm thanh trong game
/reloadDownload lại các tính năng, sản phẩm và thành tích trong game
/replaceitemThay thế sản phẩm trong game
/rideĐổi mới thực thể di chuyển
/saveKhắc ghi các tiến trình trong game
/sayHiển thị cửa sổ trò chuyện trong quy trình chơi Multiplayer
/scheduleLập lịch thực thi một tính năng
/scoreboardQuản lý bảng điểm
/setblockĐổi mới một khối
/setmaxplayersĐổi mới tối đa phần lượng người chơi có thể nhập cuộc
/setworldspawnĐặt điểm spawn trên nhân loại
/spawnpointĐặt điểm spawn của một người chơi
/spreadplayersPhát tán các thực thể bao quanh bản đồ một cách ngẫu nhiên
/stopDừng mọi hoạt động của server
/stopsoundDừng toàn thể âm thanh
/structureLưu và lên các cấu trúc
/summonTriệu hồi một thực thể
/tagKiểm soát thẻ thực thể
/teleportDịch chuyển thực thể
/tellrawHiển thị thông báo cho người chơi (JSON)
/testforSố lượng thực thể thích hợp với mục tiêu được chỉ định
/testforblockKiểm tra xem một khối có ở địa điểm đó hay không
/testforblocksKiểm tra xem các khối ở nhị khu vực có khớp nhau không
/tickingareaLiệt kê, thêm, loại bỏ các khu vực đã tấn công dấu
/timeĐổi mới giờ nhân loại
/titleĐổi mới tiêu đề màn hình
/titlerawTiêu đề màn hình điều khiển (JSON)
/toggledownfallĐổi mới thời tiết
/tpGiống lệnh ‘/teleport’
/wGiống lệnh ‘/tell’ ,’/msg’. Hiển thị sms riêng tư
/wbThay đổi các khối bị hạn chế. Giống lệnh ‘/worldbuilder’
/weatherĐặt kiểu thời tiết
/xpThêm hoặc xóa điểm kinh nghiệm khỏi người chơi

Các lệnh Minecraft Bedrock trên đây không chỉ đơn thuần riêng một lệnh này, nhưng mà sau đó quý anh chị có thể thêm các nội dung cụ thể hơn ở đằng sau lệnh. Ví dụ lệnh đổi mới sương đui có thể gõ theo “/fog @p push minecraft:fog_bamboo_jungle” để đổi mới sương đui theo kiểu sương đui rừng trúc.

Cho nên các lệnh trong Minecraft Bedrock này chúng mình có thể điều chỉnh một cách cụ thể hơn theo ý muốn của mình. Thế nên mới nói rằng khi gõ lệnh trong Minecraft Bedrock giống như quý anh chị đang lập trình vậy.

Xem thêm: