Trốc tru, khu mấn có ý nghĩa như thế nào hẳn là thắc mắc của nhiều quý anh chị trẻ đúng không ? Hãy cùng mình giải nghĩa những cụm từ ấy và cách dùng cho thích hợp với văn hoá người miền Trung nhé!
I. Trốc tru tiếng miền Trung là gì ?
Giải nghĩa trốc tru
Trốc tru bắt nguồn từ mảnh đất Nghệ An. Trốc có nghĩa là đầu, tru mang nghĩa là trâu. Do đó ghép lại sẽ thành đầu trâu. Hàm ý dùng để chỉ những người lì lợm, không thích tiếp thu và vẫn khư khư giữ quan điểm của bản thân dù đó là sai.
Trốc tru nghĩa là đầu trâu
2. Trốc tru thường được dùng trong trường hợp nào ?
Dù mang hàm ý chỉ trích tuy nhiên người Nghệ An thường dùng từ này với thái độ chọc ghẹo, nhẹ nhàng, có thể đem ra để trêu đùa lẫn nhau.
II. Khu mấn nghĩa là gì ?
1. Giải nghĩa khu mấn
Khu mấn là một đặc sản của người miền Trung. Tuy nhiên, khi giao tiếp thì đây là một cụm từ để tỏ thái độ tiêu cực với sự vật, sự việc của người nói.
Khu mấn nghĩa là gì ?
2. Khu mấn được dùng như thế nào ?
Ví dụ khi được hỏi về cái này có đẹp không ? Quý anh chị trả lời là: Như cái khu mấn ý có nghĩa rằng cái đó bản thân người nói không thấy đẹp.
Hoặc một ví dụ khác khi quý anh chị đang nói về một sự việc nào đó và đối phương bảo là khu mấn có nghĩa họ không tin vào những gì quý anh chị nói.
Tuỳ vào ngữ cảnh khác biệt nhưng mà “khu mấn” cũng mang hàm ý khác biệt. Tuy nhiên nhìn chung có thể mang nghĩa chê bai hoặc không ưng ý với một cái gì đó.
Khu mấn có thể hiểu tỏ thái độ nghi vấn, ngờ vực, không tin tưởng
3. Nguồn gốc của khu mấn
“khu” có nghĩa là mông, “mấn” có nghĩa là váy. Ở những năm 60,70 tại Nghệ Tĩnh, các bà các cô có thường mặc những chiếc váy có phần vải màu đen ngay mông. Khi đi làm ruộng vất vả, họ thường ngồi trò chuyện sau những giờ làm. Vì không có ghế nên cứ ngồi bệt dưới đất khiến phần vải màu đen ấy luôn bám đầy bùn đất, trông rất bẩn.
Ngày nay, khu mấn được dùng với nghĩa bóng để tỏ thái độ trong lời ăn tiếng nói hằng ngày của người miền Trung.
III. Một số từ địa phương ở miền Trung không phải ai cũng biết
1. Cái cươi có nghĩa là Cái sân
2. Cái chủi có nghĩa là Cái chổi
3. Chưởi có nghĩa là Chửi
4. Đọi có nghĩa là bát
5. Vung/Vàng có nghĩa là Nắp nồi
6. Ngẩn có nghĩa là Ngốc
7. Trửa có nghĩa là Giữa, trên…
8. Đàng có nghĩa là Đường. Ví dụ: Trửa đàng có nghĩa là giữa đàng, trửa nhà có nghĩa là giữa nhà
9. Trấp vả có nghĩa là đùi
10. Xẻ có nghĩa là vấp ngã
11. Nác có nghĩa là nước
12. Trù có nghĩa là Trầu. Ví dụ: lá trù có nghĩa là lá trầu
13. Tao, tớ có nghĩa là tau
14. Mày có nghĩa là mi
15. Choa có nghĩa là Chúng tao
16. Bọn bây có nghĩa là Chúng mình
17. Hấn có nghĩa là hắn, nó
16. Nớ có nghĩa là đó, cái kia
17. Cấy có nghĩa là cái. Ví dụ: Cấy kẹo có nghĩa là cái kẹo
18. Gưởi có nghĩa là gửi.
19. Hun có nghĩa là hôn.
20. Mần có nghĩa là làm.
21. Nhởi có nghĩa là chơi.
22. Rầy có nghĩa là xấu hổ.
Hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của quý anh chị về những từ địa phương ở miền Trung. Đừng quên like và share nếu quý anh chị thấy hữu ích quý anh chị nhé!