Các bro đang muốn gửi lời chúc bằng tiếng Nhật tới người thân yêu của mình ngày 8/3? Vậy hãy theo dõi bài viết này để có được thêm nhiều gợi ý nhé!
Những lời chúc 8/3 bằng tiếng Nhật tặng mẹ, vợ hay người yêu
I. Tổng hợp những lời chúc 8/3 tặng mẹ bằng tiếng Nhật
1. 美しい女性、偉大な友人と素晴らしい母親。私にママは私の世界…私はあなたのようなママを持ってとても幸運で、誇りに感じる
- Phiên âm: Utsukushii josei, idaina yuujin to subarashii hahaoya.Watashi ni mama wa watashi no sekai… Watashi wa anata no youna mama o motte totemo kouun de, hokori ni kanjiru.
- Dịch nghĩa: Mẹ không chỉ là một người phụ nữ xinh đẹp, một người quý anh chị tốt nhưng mà còn là một người mẹ ấn tượng. Mẹ là tất cả đối với con. Con cảm thấy thật may mắn và tự hào khi được là con của mẹ.
2. 私は、私の人生の中で最も特別な女性にあげるのにそれを作った。あなたのお母さんを愛して!
- Phiên âm: Watashi ni mama wa watashi no sekai… Watashi wa anata no youna mama o motte totemo kōun de, hokori ni kanjiru
- Dịch nghĩa: Con làm cái này là để dành tặng cho người phụ nữ ấn tượng nhất trong cuộc đời con. Con yêu mẹ!
Lời chúc Mẹ ngày 8/3 bằng tiếng Nhật
II. Những lời chúc 8/3 tặng vợ, người yêu bằng tiếng Nhật
1. 君のおかげで、私の周りの世界を開花言うために君に賀詞を送信して!ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Kimi no okage de, watashi no mawari no sekai o kaika iu tame ni kimi ni gashi o soushin shite! Happii josei no hi!
- Dịch nghĩa: Gửi em những lời chúc tốt đẹp nhất để nói rằng em đã làm rực rỡ quả đât bao quanh anh như thế nào. Chúc em ngày 8/3 hạnh phúc!
2. 僕の世界の中で君が一番偉い女の人だと言いたい!ありがとう!
- Phiên âm: Kimi no okage de, watashi no mawari no sekai o kaika iu tame ni kimi ni gashi o soushin shite!
- Dịch nghĩa: Anh chỉ muốn nói rằng em là người phụ nữ ấn tượng nhất trong cuộc đời anh. Cảm ơn em!
3. すべてのために心の底からあなたに感謝したい!ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Subete no tame ni kokoro no sokokara anata ni kansha shitai!
- Dịch nghĩa: Anh muốn cảm ơn em từ tận đáy lòng vì tất cả những điều em đã khiến cho anh. Chúc em ngày 8/3 hạnh phúc!
4. 私の心を盗んだ女性に、ハッピー!
- Phiên âm: Watashi no kokoro o nusunda josei ni, happii !
- Dịch nghĩa: Chúc người đã tấn công cắp trái tim tôi một ngày 8/3 thật hạnh phúc
5. この宇宙が持つことができる最も美しい女の子。
- Phiên âm: Kono uchyuu ga motsu koto ga dekiru motto mo utsukushii onnanoko.
- Dịch nghĩa: Em là người phụ nữ đẹp nhất trên quả đât này.
6. 君のおかげで、私の周りの世界を開花言うために君に賀詞を送信して!ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Kimi no okage de, watashi no mawari no sekai o kaika iu tame ni kimi ni gashi o soushin shite! Happii josei no hi!
- Dịch nghĩa: Gửi tới em những lời chúc tốt đẹp nhất, để có được thể rằng em đã làm rực rỡ cả quả đât bao quanh anh như thế nào. Chúc em một ngày 8/3 hạnh phúc!
Lời chúc vợ, người yêu ngày 8/3 bằng tiếng Nhật
III. Câu chúc 8/3 tặng đồng chí, đồng nghiệp nữ bằng tiếng Nhật
1. 女の人、幸せで、ユニークで、特別を感じるじゃないか!ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Onna no hito, shiawase de, yuniiku de, tokubetsu o kanjiru janai ka!
- Dịch nghĩa: Hãy cảm thấy mình hơn vậy, duy nhất và hạnh phúc vào ngày của quý anh chị nhé cô gái. Chúc quý anh chị một 8/3 hạnh phúc!
2. この特別な記念。あなたの忙しいスケジュール気付かないで、休憩を取って。楽しみを持って、あなたの髪ダウンしましょう、あなたの心が言うのをすべきか。だって今日はあなたの日です.ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Kono tokubetsuna kinen. Anata no isogashii sukejyuuru kidzukanai de, kyuukei o totte. Tanoshimi o motte, anata no kami daun shimashou, anata no kokoro ga iu no o subeki ka. Datte kyou wa anata no hidesu. Happii josei no hi!
- Dịch nghĩa: Hãy kỉ niệm ngày hơn vậy này đi nào. Hãy tạm rời xa những lịch trình làm việc bận rộn, xõa tóc ra và làm những điều quý anh chị muốn, những điều nhưng mà trái tim mách bảo. Vì hôm nay chính là ngày của quý anh chị. Chúc quý anh chị có một 8/3 thật ấn tượng nhé!
3. 素晴しくて、偉大な友人。あなたのような友達を持っていて、光栄です。!あなたに非常に幸せな女性の日
- Phiên âm: Subarashikute, idaina yuujin. Anata no youna tomodachi o motte ite, koueidesu. Anata ni hijou ni shiawasena josei no hi!
- Dịch nghĩa: Các bro là người quý anh chị cực kỳ thú vị và ấn tượng của tôi. Thật vinh hạnh khi tôi có một người quý anh chị như quý anh chị. Chúc mừng ngày của quý anh chị nhé!
4. この特別な記念。あなたの忙しいスケジュール気付かないで、休憩を取って。楽しみを持って、あなたの髪ダウンしましょう、あなたの心が言うのをすべきか。だって今日はあなたの日です.ハッピー女性の日!
- Phiên âm: Kono tokubetsuna kinen. Anata no isogashii sukejyuuru kidzukanai de, kyuukei o totte. Tanoshimi o motte, anata no kami daun shimashou, anata no kokoro ga iu no o subeki ka. Datte kyou wa anata no hidesu. Happii josei no hi!
- Dịch nghĩa: Cùng kỷ niệm trong ngày hơn vậy này đi. Tạm quên đi lịch làm việc bận rộn, thả tóc ra và hãy làm những điều quý anh chị muốn nhưng mà trái tim mách bảo. Vì hôm nay chính là ngày của riêng quý anh chị. Chúc quý anh chị có một ngày 8/3 thật ấn tượng nhé!
5. 素晴しくて、偉大な友人。あなたのような友達を持っていて、光栄です。!あなたに非常に幸せな女性の日
- Phiên âm: Subarashikute, idaina yuujin. Anata no youna tomodachi o motte ite, koueidesu. Anata ni hijou ni shiawasena josei no hi!
- Dịch nghĩa: Các bro chính là người quý anh chị cực kỳ thú vị và ấn tượng của tôi. Tôi rất vinh hạnh khi có được một người quý anh chị như quý anh chị. Chúc mừng ngày của quý anh chị nhé!
Lời chúc đồng chí, đồng nghiệp nữ ngày 8/3 bằng tiếng Nhật
Trên đây là những lời chúc 8/3 bằng tiếng Nhật tặng mẹ, vợ hay người yêu ý nghĩa nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp quý anh chị chọn được lời chúc riêng cho mình để gửi tặng người thân mình. Các bro hãy để lại bình luận phía dưới nếu có những lời hay muốn góp ý và đừng quên chia sẻ bài viết nếu thấy hay quý anh chị nhé.